Bảng báo giá sơn tĩnh điện mới nhất hiện nay
- Người viết: PPG Online
- Đăng tải: 30/09/2024
- Cập nhật: 13/01/2025
Giá sơn tĩnh điện là một yếu tố quan trọng mà nhiều doanh nghiệp và cá nhân quan tâm khi lựa chọn giải pháp sơn phủ cho sản phẩm kim loại. Thị trường hiện nay có nhiều mức giá khác nhau, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, thương hiệu và đặc tính kỹ thuật. Theo khảo sát gần đây, giá bột sơn tĩnh điện trung bình dao động từ 99.000 đồng đến 394.000 đồng cho 1kg, tùy thuộc vào loại sơn và nhà cung cấp.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về giá bột sơn tĩnh điện PPG - một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sơn công nghiệp. Chúng tôi sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành, cách tính định mức sử dụng bột sơn, và giải đáp một số câu hỏi thường gặp. Thông qua đó, bạn đọc sẽ có cái nhìn tổng quan và chi tiết để đưa ra quyết định phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình.
Bảng báo giá sơn tĩnh điện
1. Bảng báo giá sơn tĩnh điện thương hiệu PPG 2025
Hiện nay các sản phẩm sơn tĩnh điện của thương hiệu PPG sẽ có giá dao động từ 130.000 đến 400.000 đồng/kg. Để thuận tiện hơn trong việc so sánh và lựa chọn sau đây sẽ là bảng báo giá chi tiết các dòng sơn tĩnh diện hiện có tại PPG.
STT | Dòng sơn | Màu | Giá (đồng)/kg |
1 | RAL 1035 bề mặt Nhăn búa độ bóng Cao (PCTV-20177) | Màu nâu | 139,000 |
2 | RAL 1035 bề mặt Nhăn búa độ bóng Cao (PCTV-70407) | Màu nâu | 165,000 |
3 | RAL 7010 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-23367) | Màu nâu | 146,000 |
4 | RAL 7022 bề mặt Láng độ bóng Vừa (PCTM-20446A) | Màu nâu | 148,000 |
5 | RAL 7022 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-20676) | Màu nâu | 130,000 |
6 | RAL 7022 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-23578) | Màu nâu | 144,000 |
7 | RAL 8000 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-20271) | Màu nâu | 140,000 |
8 | RAL 8001 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-24625) | Màu nâu | 166,000 |
9 | RAL 8002 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-20363) | Màu nâu | 144,000 |
10 | RAL 8004 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-20015A) | Màu nâu | 130,000 |
11 | RAL 8004 bề mặt Láng độ bóng Thấp (PCTV-20012A) | Màu nâu | 133,000 |
12 | RAL 8007 bề mặt Sần độ bóng Mờ (PCTV-20122) | Màu nâu | 222,000 |
13 | RAL 8019 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-20400) | Màu nâu | 105,000 |
14 | RAL 7008 bề mặt Sần cát độ bóng Cao (PCTV-70708) | Màu xám | 156,000 |
15 | RAL 7010 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-70080) | Màu xám | 169,000 |
16 | RAL 7015 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-700466) | Màu xám | 107,000 |
17 | RAL 7016 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-90159) | Màu xám | 152,000 |
18 | RAL 7022 bề mặt Sần cát độ bóng Cao (PCTV-70958) | Màu xám | 140,000 |
19 | RAL 7035 bề mặt Láng độ bóng Cao (PCTV-70621) | Màu xám | 159,000 |
20 | RAL 7035 bề mặt Nhăn búa độ bóng Cao (PCTV-700439) | Màu xám | 394,000 |
21 | RAL 7042 bề mặt Láng độ bóng Vừa (PCSV-700461) | Màu xám | 132,000 |
22 | RAL 7043 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-730465) | Màu xám | 235,000 |
23 | RAL 7043 bề mặt Nhăn búa độ bóng Cao (PCFV-70054) | Màu xám | 181,000 |
24 | RAL 7043 bề mặt Phẳng - Ánh kim độ bóng Vừa (PCTV-73974) | Màu xám | 145,000 |
25 | RAL 7043 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-70436) | Màu xám | 129,000 |
26 | RAL 7043 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-70523) | Màu xám | 153,000 |
27 | RAL 7043 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-70533) | Màu xám | 141,000 |
28 | RAL 7043 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-73835) | Màu xám | 145,000 |
29 | RAL 7021 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-740045) | Màu xám | 163,000 |
30 | RAL 7016 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-90265) | Màu đen | 142,000 |
31 | RAL 7016 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-90279) | Màu đen | 137,000 |
32 | RAL 7016 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-90454) | Màu đen | 152,000 |
33 | RAL 7016 bề mặt Sần cát độ bóng Mờ (PCTV-90342A) | Màu đen | 165,000 |
34 | RAL 8022 bề mặt Mờ độ bóng Mờ (PCTV-94165) | Màu đen | 150,000 |
35 | RAL 9002 màu Kem bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-20208) | Màu kem | 142,000 |
36 | RAL 120-4 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCFV-80871) | Màu trắng | 168,000 |
37 | RAL 9001 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-80454A) | Màu trắng | 174,000 |
38 | RAL 9003 bề mặt Láng độ bóng Cao (PCTV-80792) | Màu trắng | 148,000 |
39 | RAL 9003 bề mặt Láng độ bóng Cao (PCTV-80846) | Màu trắng | 185,000 |
40 | RAL 9003 bề mặt Láng độ bóng Mờ (PCTV-80933) | Màu trắng | 163,000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua và các chính sách của nhà phân phối. Nếu có nhu cầu tìm hiểu thông tin chính xác hơn về các dòng sơn tĩnh điện PPG bạn có thể liên hệ trực tiếp qua website của PPG Online hoặc hotline 028 6262 8668 để được hỗ trợ tư vấn một cách nhanh chóng nhất.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bột sơn tĩnh điện
Giá bột sơn tĩnh điện không chỉ phụ thuộc vào chất lượng sản phẩm mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp bạn đánh giá chính xác hơn về giá trị thực của từng sản phẩm. Dưới đây là 3 yếu tố chính tác động trực tiếp đến
- Bề mặt bám dính của sản phẩm: Ví dụ như sần cát, láng, trơn, đòi hỏi những công thức pha trộn khác để có thể bám dính tốt.
- Số lượng sản phẩm: Đối với việc khách hàng mua với số lượng lớn, thông thường sẽ nhận được các chiết khấu và ưu đãi từ đại lý và cửa hàng cung cấp.
- Loại sơn và màu sắc: Sơn đặc biệt như sơn chống ăn mòn, sơn chịu nhiệt hay sơn với màu sắc đặc biệt thường có giá cao hơn do chi phí nghiên cứu và sản xuất cao.
3. Cách tính lượng sơn bột tĩnh điện phù hợp
Việc tính toán chính xác lượng bột sơn tĩnh điện cần thiết không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo chất lượng sơn phủ tốt nhất dành cho bề mặt.Dưới đây là các bước để xác định lượng bột sơn tĩnh điện cần dùng:
- Bước 1. Xác định diện tích bề mặt: Đo chính xác diện tích bề mặt cần sơn. Đối với các hình dạng phức tạp, có thể chia nhỏ thành các hình cơ bản để tính toán chính xác hơn.
- Bước 2. Định mức sơn: Thông thường, định mức sơn tĩnh điện là cho độ dày lớp sơn khoảng 25 đến 30 (micromet). Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy thuộc vào loại sơn và yêu cầu cụ thể của dự án.
- Bước 3. Tính khối lượng sơn cần thiết: Sử dụng công thức: Khối lượng sơn (kg) = Diện tích bề mặt (m²) x Định mức sơn (kg/m²)
- Bước 4. Xác định số lớp sơn: Nếu cần sơn nhiều lớp, nhân kết quả ở bước 3 với số lớp sơn cần thiết.
- Bước 5. Tính toán tỷ trọng và độ dày: Điều chỉnh lượng sơn dựa trên tỷ trọng của bột sơn và độ dày lớp sơn mong muốn.
Công thức tính lượng sơn bột tĩnh điện cần dùng:
Lượng bột sơn tĩnh điện (kg) = (Diện tích bề mặt (m²) x Độ dày lớp sơn (micromet) x Tỷ trọng bột sơn (kg/m2/micromet)
Ví dụ: Để sơn một bề mặt 100m² với độ dày lớp sơn 70μm, sử dụng bột sơn có tỷ trọng 1.5 g/cm³, công thức tính sau:
Lượng bột sơn = (100 x 70 x 1.5) / 1000 = 10.5 kg
Tính toán trước lượng sơn tĩnh điện cần dùng để tránh lãng phí
Tham khảo thêm thông tin:
4. Nên mua bột sơn tĩnh điện giá tốt ở đâu?
Để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, bạn nên mua bột sơn tĩnh điện từ các đại lý ủy quyền chính thức hoặc các nhà phân phối uy tín. Một trong số đó không thể không nhắc đến PPG Online, nhà cung cấp được vận hành bởi Công ty cổ phần Dịch vụ và Sản phẩm Công nghiệp Quốc tế (International IPS), là đơn vị phân phối chính thức sản phẩm sơn tĩnh điện của thương hiệu PPG tại Việt Nam. Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn sản phẩm từ PPG Online:
- Chất lượng hàng đầu: PPG là tập đoàn sản xuất sơn và vật liệu phủ hàng đầu thế giới với hơn 135 năm kinh nghiệm.
- Đa dạng sản phẩm: PPG Online cung cấp nhiều loại sơn bột tĩnh điện phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên gia với hơn 15 năm kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng.
- Cam kết chất lượng: Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt, đáp ứng các chứng chỉ quốc tế như AMMA 2003, 2004, 2005.
- Giá cả cạnh tranh: PPG Online cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý.
Đối với các sản phẩm sơn tĩnh điện của PPG, bạn có thể truy cập website chính thức của PPG Online tại https://www.soncongnghieponline.com.vn/ để tìm hiểu thêm thông tin và mua sắm trực tuyến.
Tìm mua các sản phẩm sơn tĩnh điện tại PPG Online
5. Câu hỏi thường gặp
1kg sơn tĩnh điện sơn được bao nhiêu m2?
Thông thường, 1kg sơn bột tĩnh điện có thể phủ được khoảng 10m² bề mặt với độ dày lớp sơn khoảng 60-80 micromet. Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Loại bột sơn và tỷ trọng của nó
- Độ dày lớp sơn mong muốn
- Đặc điểm bề mặt cần sơn (nhẵn hay gồ ghề)
- Kỹ thuật phun sơn và thiết bị sử dụng
Thế nào là công nghệ sơn tĩnh điện?
Công nghệ sơn tĩnh điện là một phương pháp sơn phủ hiện đại, sử dụng nguyên lý tĩnh điện để phun bột sơn lên bề mặt kim loại. Ưu điểm của sơn tĩnh điện:
- Độ bền cao, chống ăn mòn tốt
- Bề mặt sơn đồng đều, mịn màng
- Thân thiện với môi trường do không sử dụng dung môi
- Tiết kiệm vật liệu do tỷ lệ sử dụng bột sơn cao
Có nên chọn bột sơn tĩnh điện giá rẻ không?
Không nên, vì việc lựa chọn bột sơn tĩnh điện giá rẻ có thể tiềm ẩn nhiều rủi ro sau:
- Chất lượng không đảm bảo: Sơn giá rẻ thường có chất lượng kém, dễ bong tróc, phai màu nhanh.
- Thời gian sử dụng ngắn: Lớp sơn có thể xuống cấp nhanh chóng, đòi hỏi phải sơn lại thường xuyên.
- Ảnh hưởng đến sức khỏe: Sơn kém chất lượng có thể chứa các chất độc hại, gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
Lựa chọn sử dụng bột sơn tĩnh điện chất lượng cao có thể giúp tăng tuổi thọ sản phẩm lên đến và giảm chi phí bảo trì dài hạn so với việc sử dụng sơn giá rẻ. Để tính toán chính xác lượng sơn cần dùng cho dự án cụ thể, bạn nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp uy tín như PPG Online.
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về giá bột sơn tĩnh điện PPG, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành, cách tính định mức sử dụng bột sơn, và giải đáp một số câu hỏi thường gặp. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về lĩnh vực sơn tĩnh điện, từ đó đưa ra quyết định sáng suốt cho dự án của mình.
Thông tin liên hệ PPG :
- Địa chỉ: Số 7, đường số 10, khu đô thị Sala, phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức, TP. HCM
- Số điện thoại: 028 6262 8668
- Website: https://www.soncongnghieponline.com.vn/